xếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sep˧˥sḛp˩˧sep˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sep˩˩sḛp˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

xếp

  1. Đặt vào vị trí nào, theo một trật tự nhất định.
    Xếp danh sách thí sinh theo thứ tự.
    A-B-C.
    Xếp sách lên giá.
  2. Đặt vào vị trí nào, theo hệ thống phân loại nhất định.
    Được xếp vào loại giỏi.
  3. Cho hưởng quyền lợi nào, theo sự đánh giá, phân loại nhất định.
    Được xếp lương vào ngạch chuyên viên cao cấp.
  4. Để lại, gác lại, chưa giải quyết.
    Xếp việc đó lại đã.
  5. Gấp.
    Xếp quần áo.
    Xếp chăn màn gọn gàng.

Tham khảo[sửa]