uroe

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Na Uy[sửa]

Động từ[sửa]

  Dạng
Nguyên mẫu å uroe
Hiện tại chỉ ngôi uroer
Quá khứ uroa, uroet, urodde
Động tính từ quá khứ uroa, uroet, uro d(i
Động tính từ hiện tại

uroe

  1. Quấy rối, làm phiền, quấy nhiễu, gây rối.
    Du må ikke uroe henne når hun sover.
    Gây căng thẳng, lo lắng, bồn chồn, bứt rứt.
    Det er noe som uroer meg litt.

Tham khảo[sửa]