làm phiền
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
la̤ːm˨˩ fiə̤n˨˩ | laːm˧˧ fiəŋ˧˧ | laːm˨˩ fiəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
laːm˧˧ fiən˧˧ |
Động từ[sửa]
làm phiền
- Quấy nhiễu, làm bận người khác.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "làm phiền". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)