Bước tới nội dung

quấy rối

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kwəj˧˥ zoj˧˥kwə̰j˩˧ ʐo̰j˩˧wəj˧˥ ɹoj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kwəj˩˩ ɹoj˩˩kwə̰j˩˧ ɹo̰j˩˧

Động từ

[sửa]

quấy rối

  1. Làm cho rối loạn, mất sự yên ổn, bình lặng.
    Quấy rối giờ ngủ.
    Thỉnh thoảng bắn loạt đạn, quấy rối quân địch.

Tham khảo

[sửa]