utenom
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Giới từ
[sửa]utenom
- (Đi) Vòng, tránh, bên ngoài.
- Han gikk i en stor bue utenom steinen.
- Det er ikke til å komme utenom at han er den flinkeste.
Từ dẫn xuất
[sửa]- (1) utenomekteskapelig : Ngoại tình. Ngoại hôn.
- (1) utenomsnakk gđt: Chuyện vu vơ.
Tham khảo
[sửa]- "utenom", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)