tránh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˥tʂa̰n˩˧tʂan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂajŋ˩˩tʂa̰jŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

tránh

  1. Tự dời chỗ sang một bên để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào nhau.
    Đứng tránh sang bên đường cho xe đi.
    Ngồi tránh sang bên phải.
    Hai xe tránh nhau.
  2. Chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích.
    Ông ta tránh hắn, không cho gặp.
    Vào quán tránh mưa.
    Tránh đòn.
    Quay đi để tránh cái nhìn.
  3. Chủ động làm cho điều không hay nào đó không xảy ra với mình.
    Tránh lãng phí.
    Tránh những hi sinh không cần thiết.
    Thất bại không tránh khỏi.
  4. Tự giữ không làm điều gì đó.
    Phê bình, tránh đả kích.
    Tránh không nói đến vấn đề đó.
    Tránh làm cho người bệnh xúc động mạnh.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]