Bước tới nội dung

vu vơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vu˧˧ vəː˧˧ju˧˥ jəː˧˥ju˧˧ jəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vu˧˥ vəː˧˥vu˧˥˧ vəː˧˥˧

Tính từ

[sửa]

vu vơ

  1. Không có căn cứ hoặc không nhằm cái gì rõ ràng cả.
    Toàn chuyện vu vơ.
    Bắn vu vơ mấy phát.

Tham khảo

[sửa]