vedta
Giao diện
Tiếng Na Uy
[sửa]Động từ
[sửa]Dạng | |
---|---|
Nguyên mẫu | å vedta |
Hiện tại chỉ ngôi | vedtar |
Quá khứ | vedtok |
Động tính từ quá khứ | vedtatt |
Động tính từ hiện tại | — |
vedta
- (Luật) Nhận, chịu, chấp thuận, ưng thuận.
- Han vedtok dommen/boten på stedet.
- Chấp thuận, thông qua, tán thành.
- Forslaget ble vedtatt med stort flertall.
Tham khảo
[sửa]- "vedta", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)