volgen

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hà Lan[sửa]

Động từ[sửa]

Biến ngôi
Vô định
volgen
Thời hiện tại
Số ít Số nhiều
ik volg wij(we)/... volgen
jij(je)/u volgt
volg jij(je)
hij/zij/... volgt
Thời quá khứ
Số ít Số nhiều
ik/jij/... volgde wij(we)/... volgden
Động tính từ quá khứ Động tính từ hiện tại
(hij heeft) gevolgd volgend
Lối mệnh lệnh Lối cầu khẩn
volg ik/jij/... volge
Dạng địa phương/cổ
Hiện tại Quá khứ
gij(ge) volgt gij(ge) volgde

volgen (quá khứ volgde, động tính từ quá khứ gevolgd)

  1. đi theo
    Om naar de stad te gaan, moet je enkel de rivier volgen.
    Đi thành phố bạn cứ theo sông.
  2. đi sau
    Na de aardbeving zijn nog enkele kleinere naschokken gevolgd.
    Sau động đất còn thêm mấy dư chấn nhỏ hơn.
  3. làm theo
    Volg de instructies op het scherm.
    Xin làm theo lời hướng dẫn trên màn hình.
  4. (khoá học, lớp) học, theo một lớp
    Ik volg Nederlandse les in een talencentrum.
    Tôi đang theo một lớp học tiếng Hà Lan ở trung tâm ngôn ngữ.
  5. hiểu
    Dat was te ingewikkeld; ik volg je niet meer.
    Phức tạp quá, tôi không hiểu bạn nói gì nữa.