Bước tới nội dung

Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…
Có phải bạn muốn tìm: đàn trung

Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).
  • theo mê tín. Trong là địa ngục, ngoài báo thiên đàng (Tú Mỡ) Nơi sống khổ cực. Lĩnh lời nàng mới theo sang, biết đâu địa ngục thiên đàng là đâu (Truyện…
    919 byte (106 từ) - 18:13, ngày 24 tháng 6 năm 2024
  • Lãm, nay là Câu Nhi, Hải Lăng, Quảng Trị) Đỗ tiến sĩ đầu tiên của xứ đàng trong năm 1502, được cử giữ chức Hàn Lâm dưới triều Lê, sau làm tham chính đạo…
    677 byte (77 từ) - 06:25, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • thị và nhập chữ Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 堂: đường, đoàng, đàng 溏: đường 唐: đằng, đường, giềng, đàng 誒: ai, ái, đường 螗: đường 樘: sanh, đường…
    5 kB (561 từ) - 08:51, ngày 26 tháng 4 năm 2023
  • nói của Phật nhưng thâm tâm là của Xà. (Nghĩa bóng) Tỏ vẻ đàng hoàng, đứng đắn nhưng trong bụng xấu xa, độc ác. Nó đúng là khẩu phật tâm xà. xanh vỏ đỏ…
    531 byte (50 từ) - 10:59, ngày 26 tháng 7 năm 2022
  • thống xuất Nguyễn Hữu Cảnh vào kinh lược sát nhập Nông Nại vào bản đồ Đàng Trong. Nông Nại nay thuộc thành phố Biên Hoà tỉnh Đồng Nai. "Nông Nại", Hồ Ngọc…
    934 byte (104 từ) - 08:13, ngày 18 tháng 9 năm 2011
  • dưng, dâng 󰆻: dâng 揚: dàng, giàng, dâng, đang, dương, dường, nhàng, dang, đàng, duồng, giương Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Dẳng dáng đang đáng…
    1.016 byte (146 từ) - 13:50, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • mờ trong sương buổi sáng. Ảnh mờ. Cho ánh sáng truyền qua nhưng không cho thấy rõ những vật ở đàng sau. Thủy tinh mờ. mờ Tên gọi của tự mẫu m. Trong tiếng…
    1 kB (192 từ) - 12:03, ngày 8 tháng 10 năm 2024
  • dòng 728: Parameter "kyu" is not used by this template.. thiên đường, thiên đàng. 天国 と 地獄 の 境界線 Tengoku to Jigoku no Kyōkaisen Tengoku to Jigoku no Kyōkaisen…
    392 byte (69 từ) - 14:56, ngày 2 tháng 3 năm 2023
  • Quanh co. Đi đường . vòng vo vòng vèo vòng Đi về phía khác ở quanh đó. Ra đàng sau. Giơ hai cánh tay ra ôm lấy. Vòng tay ôm bạn. Trgt Theo đường cong chung…
    2 kB (260 từ) - 08:59, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • nhiên, thờ ơ sau khi hoặc trong khi xảy ra một việc gì quan trọng. Cháy nhà hàng xóm mà vẫn nghiễm nhiên trò chuyện cười đùa. Đàng hoàng nhưng không phải…
    517 byte (64 từ) - 17:07, ngày 7 tháng 5 năm 2017
  • lôi thôi hoặc thiếu đứng đắn. Đồng nghĩa: đàng hoàng Ăn mặc tử tế. 1955, Hồ Biểu Chánh, “Chương 14”, trong Đại nghĩa diệt thân‎[1]: Quản Tồn kiếm thêm…
    2 kB (228 từ) - 11:27, ngày 1 tháng 5 năm 2024
  • mèo giấu cứt gò mèo làm như mèo mửa mèo báo mèo cá mèo chó mèo chuột mèo đàng chó điếm mèo đến nhà thì khó, chó đến nhà thì giàu mèo gấm mèo già hóa cáo…
    4 kB (374 từ) - 07:16, ngày 15 tháng 8 năm 2023
  • muốn sống một cuộc sống đế vương. Đàng hoàng. Mác đã nói: Không có con đường thênh thang, con đường đế vương trong khoa học (Phạm Văn Đồng) "đế vương"…
    890 byte (94 từ) - 07:52, ngày 27 tháng 12 năm 2022
  • căng, giăng, giương 揚: dàng, giàng, dâng, đang, dương, dường, nhàng, dang, đàng, duồng, giương 張: choang, chương, trang, chanh, chăng, dăng, chướng, nhướng…
    1 kB (152 từ) - 22:31, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • Nôm) Cách viết từ này trong chữ Nôm 𠍵: dáng, dường 𦍛: dáng, dường 揚: dàng, giàng, dâng, đang, dương, dường, nhàng, dang, đàng, duồng, giương 羕: nhường…
    1 kB (166 từ) - 14:37, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • xanh, đương, đang 揚: dàng, giàng, dâng, đang, dương, dường, nhàng, dang, đàng, duồng, giương Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự Dẳng dáng dâng đáng…
    2 kB (289 từ) - 00:02, ngày 14 tháng 12 năm 2018
  • Khăn quàng cổ. Hươu cao cổ. Ách giữa đàng quàng vào cổ (tục ngữ). (Kng., hoặc thgt.; dùng phụ sau t., hoặc đg., trong một số tổ hợp) . Cổ của con người,…
    4 kB (443 từ) - 15:18, ngày 19 tháng 4 năm 2024
  • sường, rương, giường 揚: dàng, giàng, dâng, đang, dương, dường, nhàng, dang, đàng, duồng, giương 江: nhăng, giàng, giang, gianh, giăng, dang Các từ có cách…
    1.018 byte (145 từ) - 22:27, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • hay xen vào nhiều chuyện. Xạo hoài làm người ta ghét. Không ngay thẳng đàng hoàng. Chơi xạo. đồng nghĩa với sạo. Đồ ba xạo. Đồ ba sạo. tiếng Anh: lie…
    748 byte (133 từ) - 10:20, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • ộc ọc Nôn ra, ói ra. Cháu bé vừa bú xong đã ọc sữa ra. Máu anh ấy ọc ra đàng mồm. "ọc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết) Thông…
    433 byte (105 từ) - 04:11, ngày 12 tháng 5 năm 2017
Xem (20 trước | ) (20 | 50 | 100 | 250 | 500).