độn vai

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗo̰ʔn˨˩ vaːj˧˧ɗo̰ŋ˨˨ jaːj˧˥ɗoŋ˨˩˨ jaːj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗon˨˨ vaːj˧˥ɗo̰n˨˨ vaːj˧˥ɗo̰n˨˨ vaːj˧˥˧

Danh từ[sửa]

độn vai

  1. Miếng đệm bằng vảinhồi bông đặt trong vai áo may kiểu âu.
    Áo mùa hè không cần có độn vai.

Tham khảo[sửa]