ương

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɨəŋ˧˧ɨəŋ˧˥ɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɨəŋ˧˥ɨəŋ˧˥˧

Động từ[sửa]

ương

  1. () Như ươm

Tính từ[sửa]

ương

  1. ươm cây giống
  2. Làm cho trứng cá nở hoặc nuôi bột thành cá con để đem thả nuôi nơi khác.
    vớt cá bột về ương
  3. (quả cây) gần chín.
    ổi ương
    đu đủ ương, chưa chín
  4. (ít dùng) gàn, khăng khăng theo ý mình, không chịu nghe ai.
    con bé ương lắm

Tham khảo[sửa]

  • Ương, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam