ục

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ṵʔk˨˩ṵk˨˨uk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
uk˨˨ṵk˨˨

Động từ[sửa]

ục

  1. (Thông tục) đấm mạnh.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  2. Đánh nhau (bằng tay chân)
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
  3. (khẩu ngữ) (vật đựng hoặc chắn nước) bục mạnh ra, vỡ bung ra.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tính từ[sửa]

ục

  1. Từ mô phỏng tiếng trầm đục như tiếng của một vật gì nổ hay vỡ bung ra.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).
    Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Ục, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam