Cao Dương Trạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˧ zɨəŋ˧˧ ʨa̰ːʔk˨˩kaːw˧˥ jɨəŋ˧˥ tʂa̰ːk˨˨kaːw˧˧ jɨəŋ˧˧ tʂaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˥ ɟɨəŋ˧˥ tʂaːk˨˨kaːw˧˥ ɟɨəŋ˧˥ tʂa̰ːk˨˨kaːw˧˥˧ ɟɨəŋ˧˥˧ tʂa̰ːk˨˨

Danh từ riêng[sửa]

Cao Dương Trạc

  1. (Cao huy trạc; cao huy diệu; 1690, phú thị, gia lâm - nay là ngoại thành hà nội - ?) Đỗ tiến sĩ (1715) làm quan ở các bộ Hộ, bộ Lại, bộ Binh, rồi thăng Thượng thư bộ Lễ, Đông các đại học sĩ (1756). Đang giữ chức tham tụng trong triều ông lại xin ra làm đốc đồng Thanh Hoá, đồng sự với Phạm Khiêm ích. Khi mất được tặng Thiếu bảo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]