Thi Toàn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi˧˧ twa̤ːn˨˩tʰi˧˥ twaːŋ˧˧tʰi˧˧ twaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˧˥ twan˧˧tʰi˧˥˧ twan˧˧

Danh từ riêng[sửa]

Thi Toàn

  1. Người đất Tiền Đường đời Tống, năm Thiệu Hưng (1131 - 1162) giữ điện Ty Tiểu hiệu. Tháng giêng năm ấy, Tần Cối vào triều, Thi Toàn cắp đao đâm Cối, không trúng, bị đem hành hình giữa chợ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]