cắp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kap˧˥ka̰p˩˧kap˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kap˩˩ka̰p˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

cắp

  1. Kẹp cánh tay vào nách hoặc bên sườn.
    Cắp sách đến trường.
  2. Kẹp chặt bằng móng vuốt, càng, mỏ.
    Diều cắp gà.
    Bị cua cắp.
  3. Lấy của người khác một cách lén lút, vụng trộm.
    Ăn cắp.
    Lấy cắp.
    Kẻ cắp.

Tham khảo[sửa]

Tiếng Tày[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Danh từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

  1. máy cán, máy ép.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Động từ[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

  1. ép.
    Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên