công ước

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kəwŋ˧˧ ɨək˧˥kəwŋ˧˥ ɨə̰k˩˧kəwŋ˧˧ ɨək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɨək˩˩kəwŋ˧˥˧ ɨə̰k˩˧

Danh từ[sửa]

công ước

  1. Điều ước do nhiều nước cùng kết để quy định các nguyên tắc, thể lệ cho từng vấn đề trong quan hệ quốc tế.
    Công ước Bern về quyền sở hữu trí tuệ.
    công ước quốc tế.

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Công ước, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam