cưới chạy tang

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɨəj˧˥ ʨa̰ʔj˨˩ taːŋ˧˧kɨə̰j˩˧ ʨa̰j˨˨ taːŋ˧˥kɨəj˧˥ ʨaj˨˩˨ taːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɨəj˩˩ ʨaj˨˨ taːŋ˧˥kɨəj˩˩ ʨa̰j˨˨ taːŋ˧˥kɨə̰j˩˧ ʨa̰j˨˨ taːŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

cưới chạy tang

  1. Cưới vội khi gia đình đang có người sắp chết hoặc chết mà chưa phát tang, để tránh phải đình việc cưới xin cho đến hết thời gian để tang theo phong tục.

Tham khảo[sửa]

  • Cưới chạy tang, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam