cầm kì thi họa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤m˨˩ ki̤˨˩ tʰi˧˧ hwa̰ːʔ˨˩ | kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥ hwa̰ː˨˨ | kəm˨˩ ki˨˩ tʰi˧˧ hwaː˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥ hwa˨˨ | kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥ hwa̰˨˨ | kəm˧˧ ki˧˧ tʰi˧˥˧ hwa̰˨˨ |
Từ nguyên
[sửa]Cầm kì thi họa (琴棋詩畫) ghép từ các chữ:
Danh từ
[sửa]cầm kì thi họa
- Chỉ bốn thứ tài năng khi tiêu khiển mà con người trong xã hội cũ, đặc biệt là phụ nữ, cần phải có (cầm-kỳ-thi-họa, tức giỏi đàn, đánh cờ, làm thơ, và vẽ giỏi).
Tính từ
[sửa]cầm kì thi họa
- Chỉ một người có nhiều tài năng (thường để chỉ phụ nữ).