họa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hwa̰ːʔ˨˩hwa̰ː˨˨hwaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hwa˨˨hwa̰˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

họa, hoạ

  1. Điều không may lớn, điều mang lại những đau khổ, tổn thất lớn.
    Họa mất nước.
    Mang họa.
  2. Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là).
    họa là mười lần mới trúng được một.
    Nói thế thì họa có trời hiểu.
  3. (Khẩu ngữ) Hội họa (nói tắt).
    Ngành họa.
    Giới họa.

Ghi chú sử dụng[sửa]

điều trong thực tế rất khó xảy ra
Dùng ở đầu phân câu, thường trong một số tổ hợp có tính chất như phó từ làm phần phụ của câu.

Phó từ[sửa]

họa, hoạ

  1. Điều trong thực tế rất khó xảy ra, đến mức chỉ được xem như là một giả thiết; điều giả thiết (là), điều may ra (là).

Động từ[sửa]

họa, hoạ

  1. Theo vần thơ hoặc theo nhịp đànứng đối lại.
    Họa thơ.
    Họa đàn.
  2. Hòa chung một nhịp, hưởng ứng.
    Một tiếng cười vang lên và nhiều tiếng cười khác họa theo.
  3. (Ít dùng) Vẽ tranh; vẽ.
    Họa một bức.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]