chính trị học

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:


IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïŋ˧˥ ʨḭʔ˨˩ ha̰ʔwk˨˩ʨḭ̈n˩˧ tʂḭ˨˨ ha̰wk˨˨ʨɨn˧˥ tʂi˨˩˨ hawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨïŋ˩˩ tʂi˨˨ hawk˨˨ʨïŋ˩˩ tʂḭ˨˨ ha̰wk˨˨ʨḭ̈ŋ˩˧ tʂḭ˨˨ ha̰wk˨˨

Danh từ[sửa]

chính trị học

  1. Ngành khoa học xã hội liên quan đến các hệ thống quản trịphân tích các hoạt động chính trị, tư tưởng, hiến pháphành vi chính trị liên quan.