ga
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣaː˧˧ | ɣaː˧˥ | ɣaː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣaː˧˥ | ɣaː˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
ga
- Nơi xe lửa, xe điện đỗ để hành khách lên xuống.
- Nhà để hành khách chờ trong sân bay.
- Hơi ét-xăng đốt trong ô-tô hoặc các loại khí thiên nhiên khác...
- Mở hết ga cho xe chạy.
Tham khảo[sửa]
- "ga", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Đông Hương[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Tính từ[sửa]
ga
Tham khảo[sửa]
- Julie Lefort (2023). Dongxiang-English glossary: Dunxian kielien yinyi kielien lugveqi.
Tiếng Hà Lan[sửa]
Động từ[sửa]
ga
Tiếng Na Uy[sửa]
Động từ[sửa]
ga
Phương ngữ khác[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "ga", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Đông Hương
- Mục từ tiếng Đông Hương có cách phát âm IPA
- Tính từ
- Tính từ tiếng Đông Hương
- tiếng Đông Hương entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Hà Lan
- Động từ
- Động từ hiện tại số ít tiếng Hà Lan
- Động từ mệnh lệnh tiếng Hà Lan
- Mục từ tiếng Na Uy
- Động từ tiếng Na Uy