hảo hán
Tiếng Việt[sửa]
Cách viết khác[sửa]
- hảo hớn (phương ngữ)
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 好漢, trong đó: 好 (“tốt, hay, đẹp”) và 漢 (“đàn ông, con trai”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̰ːw˧˩˧ haːn˧˥ | haːw˧˩˨ ha̰ːŋ˩˧ | haːw˨˩˦ haːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˧˩ haːn˩˩ | ha̰ːʔw˧˩ ha̰ːn˩˧ |
Danh từ[sửa]
- (cũ) Người đàn ông dũng cảm, phóng khoáng, sẵn sàng ra tay cứu giúp, bênh vực người yếu trong xã hội cũ.
- Anh hùng hảo hán.
- Một trang hảo hán.
- La Quán Trung, “Hồi 14”, trong Tam quốc diễn nghĩa, do Phan Kế Bính dịch, Bùi Kỷ hiệu đính:
- - Những hảo hán đánh nhau giết người, sao lại không uống rượu. Hôm nay, ta muốn mày uống một chén.
Từ dẫn xuất[sửa]
Dịch[sửa]
Người đàn ông dũng cảm, phóng khoáng, sẵn sàng ra tay cứu giúp, bênh vực người yếu trong xã hội cũ
|
Tham khảo[sửa]
- "hảo hán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)