khểnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xə̰jŋ˧˩˧kʰen˧˩˨kʰəːn˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xeŋ˧˩xḛʔŋ˧˩

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

khểnh

  1. Nói răng chìa ra ngoài hàng.
    Cô ấy có cái răng khểnh rất duyên.

Phó từ[sửa]

khểnh

  1. Nói nằm hay ngồi một cách thoải mái, không làm gì.
    Ngày nghỉ nằm khểnh ở nhà.

Tính từ[sửa]

khểnh

  1. Cách đi đứng loạng choạng, không nghiêm chỉnh.
    Cô ấy đi đứng khểnh quá đi

Tham khảo[sửa]