rút ruột

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zut˧˥ zuət˨˩ʐṵk˩˧ ʐuək˨˨ɹuk˧˥ ɹuək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹut˩˩ ɹuət˨˨ɹṵt˩˧ ɹuət˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

rút ruột

  1. (khẩu ngữ) lấy hết phầngiá trị bên trong.
  2. (người chịu trách nhiệmtrực tiếp thực hiện công việc) rút bớt tiền hoặc tài sản của công để làm của riêng.
    rút ruột công trình xây dựng
    rút ruột công ti

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Rút ruột, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam