sip
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈsɪp/
Danh từ[sửa]
sip /ˈsɪp/
Động từ[sửa]
sip /ˈsɪp/
Chia động từ[sửa]
sip
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to sip | |||||
Phân từ hiện tại | sipping | |||||
Phân từ quá khứ | sipped | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sip | sip hoặc sippest¹ | sips hoặc sippeth¹ | sip | sip | sip |
Quá khứ | sipped | sipped hoặc sippedst¹ | sipped | sipped | sipped | sipped |
Tương lai | will/shall² sip | will/shall sip hoặc wilt/shalt¹ sip | will/shall sip | will/shall sip | will/shall sip | will/shall sip |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | sip | sip hoặc sippest¹ | sip | sip | sip | sip |
Quá khứ | sipped | sipped | sipped | sipped | sipped | sipped |
Tương lai | were to sip hoặc should sip | were to sip hoặc should sip | were to sip hoặc should sip | were to sip hoặc should sip | were to sip hoặc should sip | were to sip hoặc should sip |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | sip | — | let’s sip | sip | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo[sửa]
- "sip", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Tráng Nông[sửa]
Từ nguyên[sửa]
So sánh với Lỗi Lua trong Mô_đun:etymology tại dòng 58: attempt to call method 'getCanonicalName3' (a nil value)..
Cách phát âm[sửa]
- Lỗi Lua trong Mô_đun:labels tại dòng 92: attempt to call method 'getCanonicalName2' (a nil value).: IPA(ghi chú): /sip⁵⁵/, /θip⁵⁵/
Số từ[sửa]
Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value).
- mười.