trận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̰ʔn˨˩tʂə̰ŋ˨˨tʂəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˨˨tʂə̰n˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trận

  1. Cuộc đánh trong quá trình chiến tranh.
    Được trận.
  2. Cái bất thình lình nổi lên mạnh.
    Trận bão.
    Trận cười.
    Ốm một trận.
  3. Cuộc xử trí ráo riết.
    Mắng cho một trận.
    Trận đòn.

Tham khảo[sửa]