vướng mắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vɨəŋ˧˥ mak˧˥jɨə̰ŋ˩˧ ma̰k˩˧jɨəŋ˧˥ mak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vɨəŋ˩˩ mak˩˩vɨə̰ŋ˩˧ ma̰k˩˧

Động từ[sửa]

vướng mắc

  1. Bị cái gì đó cản trở trong quá trình hoạt động (nói khái quát)
    Vướng mắc chuyện gia đình.

Danh từ[sửa]

vướng mắc

  1. Điều làm cho phải băn khoăn, suy nghĩ, tư tưởng không thoải mái.
    Còn nhiều vướng mắc chưa giải quyết.

Đồng nghĩa[sửa]

Dịch[sửa]

Lỗi Lua trong Mô_đun:languages tại dòng 1815: bad argument #1 to 'gsub' (string expected, got table).

Tham khảo[sửa]

  • Vướng mắc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam