Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bực tức”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr:bực tức
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|b|ự|c}} {{VieIPA|t|ứ|c}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|b|ự|c}} {{VieIPA|t|ứ|c}}/}}


{{-adj-}}
{{-adj-}}

Phiên bản lúc 19:07, ngày 1 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /ɓɨ̰k31 tɨk35/

Tính từ

bực tức

  1. Bực mìnhtức giận.
    Không hiểu bực tức về chuyện gì mà sinh ra gắt gỏng với vợ con.

Tham khảo