Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cha mẹ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
Dòng 1: Dòng 1:
{{-vie-}}
{{-vie-}}
{{-pron-}}
{{-pron-}}
* [[w:IPA|IPA]] : {{IPA|/{{VieIPA|c|h|a}} {{VieIPA|m|ẹ}}/}}
* [[Wiktionary:IPA|IPA]]: {{IPA|/{{VieIPA|c|h|a}} {{VieIPA|m|ẹ}}/}}


{{-noun-}}
{{-noun-}}

Phiên bản lúc 00:48, ngày 2 tháng 5 năm 2007

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cɐː33 mɛ̰31/

Danh từ

cha mẹ

  1. Chamẹ.
    Cha mẹ nuôi con bằng trời bằng bề, con nuôi cha mẹ con kể từng ngày. (ca dao)
  2. Tht. Lời nguyền rủa.
    Cha mẹ thói đời ăn ở bạc (Trần Tế Xương)

Tham khảo