ca dao
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaː˧˧ zaːw˧˧ | kaː˧˥ jaːw˧˥ | kaː˧˧ jaːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaː˧˥ ɟaːw˧˥ | kaː˧˥˧ ɟaːw˧˥˧ |
Từ nguyên[sửa]
Danh từ[sửa]
ca dao
- Câu hát truyền miệng trong dân gian, không theo một điều nhất định.
- Những bài ca dao hay đủ sánh được với các bài thơ trong Kinh Thi (Dương Quảng Hàm)
Tham khảo[sửa]
- "ca dao". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)