Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chuẩn bị”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Tildebot (thảo luận | đóng góp)
n Bot của Mxn: đặt liên kết đến Wiktionary:IPA
n sửa lỗi ví dụ ko xuống dòng.
Dòng 5: Dòng 5:
{{-verb-}}
{{-verb-}}
'''chuẩn bị'''
'''chuẩn bị'''
# Làm cho [[có sẵn]] [[cái]] [[cần thiết]] để làm việc gì. [[Chuẩn]] bị [[lên đường]]. [[Chuẩn]] bị [[hành lí]]. [[Bài]] [[phát biểu]] được [[chuẩn bị]] tốt.
# Làm cho [[có sẵn]] [[cái]] [[cần thiết]] để làm việc gì. [[Chuẩn]] bị [[lên đường]]. [[Chuẩn]] bị [[hành lí]].
#: ''Bài phát biểu được '''chuẩn bị''' tốt.''


{{-trans-}}
{{-trans-}}

Phiên bản lúc 18:45, ngày 12 tháng 2 năm 2008

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA: /cwɜn313 ɓḭ31/

Động từ

chuẩn bị

  1. Làm cho có sẵn cái cần thiết để làm việc gì. Chuẩn bị lên đường. Chuẩn bị hành lí.
    Bài phát biểu được chuẩn bị tốt.

Dịch

Tham khảo