cần thiết
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kə̤n˨˩ tʰiət˧˥ | kəŋ˧˧ tʰiə̰k˩˧ | kəŋ˨˩ tʰiək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kən˧˧ tʰiət˩˩ | kən˧˧ tʰiə̰t˩˧ |
Tính từ[sửa]
- Rất cần, không thể không làm, không có.
- Việc cần thiết.
- Cần thiết phải giải quyết sớm.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "cần thiết". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường[sửa]
Tính từ[sửa]
cần thiết
- (Mường Bi) cần thiết.
Tham khảo[sửa]
- Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội