cần thiết
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kə̤n˨˩ tʰiət˧˥ | kəŋ˧˧ tʰiə̰k˩˧ | kəŋ˨˩ tʰiək˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kən˧˧ tʰiət˩˩ | kən˧˧ tʰiə̰t˩˧ | ||
Tính từ
[sửa]- Rất cần, không thể không làm, không có.
- Việc cần thiết.
- Cần thiết phải giải quyết sớm.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “cần thiết”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Mường
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Tính từ
[sửa]- (Mường Bi) Cần thiết.