Bước tới nội dung

cần thiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán .

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kə̤n˨˩ tʰiət˧˥kəŋ˧˧ tʰiə̰k˩˧kəŋ˨˩ tʰiək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kən˧˧ tʰiət˩˩kən˧˧ tʰiə̰t˩˧

Tính từ

[sửa]

cần thiết

  1. Rất cần, không thể không làm, không có.
    Việc cần thiết.
    Cần thiết phải giải quyết sớm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mường

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Được vay mượn từ tiếng Việt cần thiết.

Cách phát âm

[sửa]

Tính từ

[sửa]

cần thiết

  1. (Mường Bi) Cần thiết.

Tham khảo

[sửa]
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội