Kết quả tìm kiếm

Trợ giúp tìm kiếm
Theo tựa hoặc nội dung

tốt
"cà phê" (cụm từ)
hoa OR bông (hoặc)
đặc -biệt (ngoại trừ)
nghi* hoặc prefix:wik (tiền tố)
*ường (hậu tố)
bon~ (tương tự)
insource:"vie-pron" (mã nguồn)
insource:/vie-pron/ (biểu thức chính quy)

Theo tựa

intitle:sửa (tìm trong tên mục từ)
~nhanh (không nhảy tới mục từ trùng tên)

Theo vị trí

incategory:"Thán từ tiếng Việt" (tìm trong thể loại)
thảo luận:xóa (không gian tên Thảo luận)
all:Việt (bất kỳ không gian tên)
en:ngoại (Wiktionary tiếng Anh)

Thêm nữa…

  • ớn lạnh, sự rùng mình (vì lạnh). to catch a chill — bị cảm lạnh Sự lạnh lẽo, sự giá lạnh. to take the chill off — làm tan giá, làm ấm lên Sự lạnh lùng…
    2 kB (209 từ) - 03:52, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • attempt to call field 'list_to_set' (a nil value). Không có tâm, không tình cảm, lạnh lùng. Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call…
    466 byte (99 từ) - 16:50, ngày 9 tháng 1 năm 2023
  • Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo. Có đời sống tình cảm hay trí tuệ dồi dào. Giàu lòng bác ái. Nhà văn giàu tưởng…
    1 kB (216 từ) - 22:27, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • dry (thể loại Từ thông tục)
    khan Vô tình, lãnh đạm, lạnh nhạt, lạnh lùng; cứng nhắc, cụt lủn, cộc lốc; tỉnh khô, phớt lạnh. a dry reception — cuộc đón tiếp lạnh nhạt a dry jest — lời…
    4 kB (440 từ) - 13:30, ngày 6 tháng 5 năm 2017
  • mà trong tình cảm, trong đối xử. Lỗi Lua trong Mô_đun:utilities/data tại dòng 4: attempt to call field 'list_to_set' (a nil value). lạnh nhạt nhàn nhạt…
    2 kB (363 từ) - 13:46, ngày 14 tháng 11 năm 2022
  • giao thông, phương tiện đi lại, phương tiện vận chuyển. public transport — giao thông công cộng Tàu chở quân. Sự cảm kích mạnh mẽ; mối xúc cảm mãnh liệt…
    4 kB (523 từ) - 03:02, ngày 11 tháng 5 năm 2017
  • chuyển động từ vùng có áp suất cao đến vùng có áp suất thấp, thường gây cảm giác mát hoặc lạnh. Gió thổi mây bay. Gió chiều nào che chiều ấy. (tục ngữ) Luồng…
    2 kB (423 từ) - 08:06, ngày 20 tháng 8 năm 2018
  • giật khẽ của các cơ, gây ra bởi một nguyên nhân sinh lí (như lạnh, sốt rét) hay tâm lí (cảm xúc). Rét run cầm cập. Già run tay không cầm được kim. Sướng…
    15 kB (1.898 từ) - 02:36, ngày 25 tháng 2 năm 2023
  • a
    hay /ə/ Một; một (như kiểu); một (nào đó). a very cold day — một ngày rất lạnh a dozen — một tá a few — một ít all of a size — tất cả cùng một cỡ a Shakespeare…
    29 kB (3.761 từ) - 08:51, ngày 18 tháng 2 năm 2024
  • nhiễm. to take cold — bị cảm lạnh, bị nhiễm lạnh to be taken ill — bị ốm Coi như, cho là, xem như, lấy làm, hiểu là, cảm thấy. to take a joke in earnest…
    13 kB (1.602 từ) - 10:36, ngày 21 tháng 12 năm 2021