giàu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
za̤w˨˩jaw˧˧jaw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaw˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Tính từ[sửa]

giàu

  1. nhiều của, nhiều tài sản. Đồng nghĩa với giàu có.
    Nhà giàu.
    Nước giàu dân mạnh.
    Giàu điếc sang đui. (tục ngữ).
    Những kẻ giàu sang thường làm như điếc, như mù để khỏi nghe thấy những lời ca thán hoặc những lời kêu cầu của người nghèo.
    Giàu là họ, khó người dưng. (tục ngữ).
    Nói thói đời trong xã hội cũ hay xu phụ kẻ giàu và ghẻ lạnh người nghèo.
  2. đời sống tình cảm hay trí tuệ dồi dào.
    Giàu lòng bác ái.
    Nhà văn giàu tưởng tượng.
  3. Có nhiều thành phần hơn những vật cùng loại.
    Gia đình ấy vừa giàu của vừa giàu con.

Trái nghĩa[sửa]

  1. nghèo

Tham khảo[sửa]