nhạt
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɲa̰ːʔt˨˩ | ɲa̰ːk˨˨ | ɲaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɲaːt˨˨ | ɲa̰ːt˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
nhạt
- Có vị như vị của nước lã hoặc tương tự, ít mặn, ít ngọt, ít chua...
- Canh nhạt.
- Cốc nước chanh loãng nhạt quá.
- Có màu sáng, tiến gần đến màu trắng như khi vẽ hoặc nhuộm bằng thuốc loãng.
- Xanh nhạt.
- Thiếu tình cảm đằm thắm mặn mà, ít gợi cảm xúc.
- Tiếp đãi nhạt.
- Vở kịch nhạt.
Tính từ[sửa]
nhạt
- T,
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)