Bước tới nội dung

vô tâm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vo˧˧ təm˧˧jo˧˥ təm˧˥jo˧˧ təm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vo˧˥ təm˧˥vo˧˥˧ təm˧˥˧

Tính từ

[sửa]

vô tâm

  1. Không hay để ý, cả đến những điều người khác thường chú ý.
    Vô tâm nên nói trước quên sau.
    Người vô tâm.
  2. Không có tâm, không tình cảm, lạnh lùng.
    Nó đối với chị nó như thế thì quá vô tâm.

Tham khảo

[sửa]
  • Vô tâm, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam