Bước tới nội dung

đồng dư

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Tính từ

[sửa]

đồng dư

  1. (Toán học) Tính chất của các số nguyên khi chia cho một số nguyên nào đó (gọi là mô đun) thì đều cùng thu được số dư như nhau.
    5 và 8 là đồng dư theo mô đun 3 vì khi chia cho 3 đều dư 2

Dịch

[sửa]

Từ liên hệ

[sửa]