ἥλιος
Giao diện
(Đổi hướng từ ηλιος)
Tiếng Hy Lạp cổ
[sửa]Cách viết khác
[sửa]- ᾱ̓βέλῐος (ābélios), ἀϝέλιος (awélios) — Cretan, Laconian
- ᾱ̓έλῐος (āélios) — Doric, Aeolic, Arcadocypriot
- ᾱ̔́λῐος (hā́lios) — Lyric
- ἠέλῐος (ēélios) — Homeric, Ionic
- βέλα (béla), ϝέλα (wéla) — Laconian
Từ nguyên
[sửa]Từ tiếng Hellen nguyên thuỷ *hāwélios < một từ tiếng tiền Hellen hoặc tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *sāwélios hậu kỳ < tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ *sóh₂wl̥. Cùng gốc với tiếng Slav Giáo hội cổ слъньцє (slŭnĭce), tiếng Latinh sol, tiếng Phạn सूर (sūra) và सूर्य (sūrya) và स्वर् (svar), tiếng Avesta 𐬵𐬎𐬎𐬀𐬭 (huuar), tiếng Ba Tư خور (xwar).
Cách phát âm
[sửa]- (tk. 5 TCN, Attica) IPA(ghi chú): /hɛ̌ː.li.os/
- (tk. 1, Ai Cập) IPA(ghi chú): /ˈ(h)e̝.li.os/
- (tk. 4, Koine) IPA(ghi chú): /ˈi.li.os/
- (tk. 10, Đông La Mã) IPA(ghi chú): /ˈi.li.os/
- (tk. 15, Constantinopolis) IPA(ghi chú): /ˈi.li.os/
- Tách âm: ἥ‧λι‧ος
Danh từ
[sửa]ἥλῐος (hḗlios) gđ (gen. ἡλῐ́ου); biến cách kiểu 2 (Attic, Ionic, Koine)
- Mặt Trời.
- 46 CN – 120 CN, Plutarch, Alexander the Great 14:
- καὶ μικρὸν μὲν ἀνεκάθισεν, ἀνθρώπων τοσούτων ἐπερχομένων, καὶ διέβλεψεν εἰς τὸν Ἀλέξανδρον. ὡς δὲ ἐκεῖνος ἀσπασάμενος καὶ προσειπὼν αὐτὸν ἠρώτησεν εἴ τινος τυγχάνει δεόμενος, “Μικρόν,” εἶπεν, “ἀπὸ τοῦ ἡλίου μετάστηθι.”
- kaì mikròn mèn anekáthisen, anthrṓpōn tosoútōn eperkhoménōn, kaì diéblepsen eis tòn Aléxandron. hōs dè ekeînos aspasámenos kaì proseipṑn autòn ērṓtēsen eí tinos tunkhánei deómenos, “Mikrón,” eîpen, “apò toû hēlíou metástēthi.”
- Diogenes raised himself up a little when he saw so many persons coming towards him, and fixed his eyes upon Alexander. And when that monarch addressed him with greetings, and asked if he wanted anything, “Yes,” said Diogenes, “stand a little out of my sun.”
- καὶ μικρὸν μὲν ἀνεκάθισεν, ἀνθρώπων τοσούτων ἐπερχομένων, καὶ διέβλεψεν εἰς τὸν Ἀλέξανδρον. ὡς δὲ ἐκεῖνος ἀσπασάμενος καὶ προσειπὼν αὐτὸν ἠρώτησεν εἴ τινος τυγχάνει δεόμενος, “Μικρόν,” εἶπεν, “ἀπὸ τοῦ ἡλίου μετάστηθι.”
- Phía Đông.
- Ngày
- Ánh Mặt Trời.
Biến tố
[sửa]Cách / # | Số ít | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nominative | ὁ ἥλῐος ho hḗlios | ||||||||||||
Genitive | τοῦ ἡλῐ́ου toû hēlíou | ||||||||||||
Dative | τῷ ἡλῐ́ῳ tôi hēlíōi | ||||||||||||
Accusative | τὸν ἥλῐον tòn hḗlion | ||||||||||||
Vocative | ἥλῐε hḗlie | ||||||||||||
Lưu ý: |
|
Từ dẫn xuất
[sửa]- Ἥλιος (Hḗlios)
- ἡλιοσκόπιον (hēlioskópion)
- ἡλιοτρόπιον (hēliotrópion)
- ἡλιόφυτον (hēlióphuton)
- ἡλῐομᾰντείᾱ (hēliomanteíā)
Hậu duệ
[sửa]- Tiếng Hy Lạp: ήλιος (ílios)
- Lỗi Lua trong Mô_đun:fun tại dòng 345: bad argument #1 to 'anchorEncode' (string expected, got nil).
- Tiếng Hy Lạp Mariupol: и́люс (íljus)
- → Tiếng Phạn: हेलि (heli)
Tham khảo
[sửa]- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Liddell & Scott (1940) A Greek–English Lexicon, Oxford: Clarendon Press
- Liddell & Scott (1889) An Intermediate Greek–English Lexicon, New York: Harper & Brothers
- Lỗi Lua trong Mô_đun:R:Perseus tại dòng 164: attempt to index field '?' (a nil value).Autenrieth, Georg (1891) A Homeric Dictionary for Schools and Colleges, New York: Harper and Brothers
- ἥλιος in Bailly, Anatole (1935) Le Grand Bailly: Dictionnaire grec-français, Paris: Hachette
- Walter Bauer (2001) A Greek–English Lexicon of the New Testament and Other Early Christian Literature, ấn bản 3, Chicago: Đại học Chicago Press
- G2246 tại Strong, James (1979) Strong’s Exhaustive Concordance to the Bible
- Bản mẫu:R:LBG
- Woodhouse, S. C. (1910) English–Greek Dictionary: A Vocabulary of the Attic Language[1], London: Routledge & Kegan Paul Limited. Lỗi Lua trong package.lua tại dòng 80: module 'Module:data tables/dataM96' not found.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ kế thừa từ tiếng Hellen nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Hellen nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ kế thừa từ tiếng Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ gốc Ấn-Âu nguyên thuỷ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ có 3 âm tiết
- Mục từ tiếng Hy Lạp cổ có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Hy Lạp cổ
- Từ tiếng Hy Lạp cổ proparoxytone
- tiếng Hy Lạp cổ giống đực Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ kiểu 2 có biến cách loại Danh từ
- tiếng Hy Lạp cổ giống đực Danh từ trong biến cách kiểu 2
- tiếng Hy Lạp cổ terms with redundant script codes
- tiếng Hy Lạp cổ entries with incorrect language header
- Danh từ giống đực tiếng Hy Lạp cổ
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Attic Greek
- Ionic Greek
- Koine Greek
- Định nghĩa mục từ tiếng Hy Lạp cổ có trích dẫn ngữ liệu
- Mặt Trời/Tiếng Hy Lạp cổ