Bước tới nội dung

κνίψ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Hy Lạp cổ

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Từ hình thành từ vần điệu giữa θρίψ (thríps, sâu gỗ)ἴψ (íps, loại sâu). Từ này được đối chiếu với các từ có nghĩa "véo" trong nhóm ngôn ngữ BaltGerman nhưng đây là những từ nền tảng của châu Âu. Toàn bộ vấn đề này là một từ tiếng Tiền Hy Lạp: động vật rất nhỏ, âm dài, thêm tiền tố σ-.

Cách phát âm

[sửa]
 

Danh từ

[sửa]

κνῑ́ψ (knī́ps (gen. κνῑπός); biến cách kiểu 3

  1. Loại côn trùng làm hỏng cây sungsồi và và nuốt chửng con ruồi mật.

Biến cách

[sửa]

Từ dẫn xuất

[sửa]

Đọc thêm

[sửa]
  • Beekes, Robert S. P. (2010) Etymological Dictionary of Greek (Leiden Indo-European Etymological Dictionary Series; 10), with the assistance of Lucien van Beek, Leiden, Boston: Brill, →ISBN