клин

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga[sửa]

Danh từ[sửa]

клин (,(ед. 1a, мн. 12a: клинья ))

  1. (Cái) Nêm, chèn, chêm.
    загнать клин в бревно — đóng nêm vào gỗ
    перен. — (военная операщия) — mũi tung thâm, mũi thọc sâu, mũi dao nhọn
  2. (участок земли) mảnh (miếng, vạt, lô) đất, mảnh (miếng, vạt chân) ruộng.
  3. (матери) miếng chèn.
  4. .
    клин клином вышибать — độc trị độc; độc giải độc
    вбить клин между кем-л. — chia rẽ ai, làm cho ai sinh sự lẫn nhau
    свет не клином сошёлся погов. — đâu phải là duy nhất trên đời
    куда ни кинь-всё клин погов. — cùng đường cùng kế, cùng đường mạt lộ, không có lối thoát, bế tắc

Tham khảo[sửa]