Bước tới nội dung

mảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰jŋ˧˩˧man˧˩˨man˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
majŋ˧˩ma̰ʔjŋ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

mảnh

  1. Phần của một vậtthể rắn tách khỏi vật đã hỏng (vỡ, gãy... ).
    Mảnh bát.
    Mảnh kính vỡ.
    Lấy một mảnh áo cũ mà lau xe.
    Mảnh xác máy bay.
  2. Phầnkích thước giới hạn như thế nào đó, tách khỏi toàn thể hay vẫn liền.
    Cưa tấm ván lấy một mảnh mà làm mặt ghế.
    Vườn rộng quá, bỏ hoang một mảnh.

Tính từ

[sửa]

mảnh

  1. Gầy, mỏng.
    Người mảnh.
    Cái bàn đóng mảnh quá.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]