Bước tới nội dung

nêm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
nem˧˧nem˧˥nem˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
nem˧˥nem˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

nêm

  1. Mảnh cứng, nhỏ dùng để chêm cho chặt. Nêm gài rất chặt. Tháo nêm.

Động từ

[sửa]

nêm

  1. Chêm hoặc lèn cho chặt. cối. Chật như nêm.
  2. (Ph.) . Cho thêm một ít mắm muối vào thức ăn khi đã nấu chín. Nêm canh. Nêm ít muối.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]