нужда
Giao diện
Tiếng Nga
[sửa]Chuyển tự
[sửa]Chuyển tự của нужда
Chữ Latinh | |
---|---|
LHQ | nuždá |
khoa học | nužda |
Anh | nuzhda |
Đức | nuschda |
Việt | nugiđa |
Xem Phụ lục:Phiên âm của tiếng Nga |
Danh từ
[sửa]{{rus-noun-f-1d|root=нужд}} нужда gc
- тк. ед. — (бедность) [sự, cảnh] thiếu thốn, túng thiếu, túng bấn, nghèo túng, bần cùng
- жить в нуждае — sống thiếu thốn, sống trong cảnh nghèo
- терпеть нуждау — chịu thiếu thốn (túng thiếu, nghèo túng)
- (надобность) [sự] cần thiết, nhu cầu, cần.
- испытывать нуждау в чём-л. — cần cái gì
- без нуждаы — không cần
- в случае нуждаы — khi cần, trong trường hợp cần thiết
- .
- нуждаы нет — chẳng quan trọng, không đáng gì
- нуждаы мало кому-л. — không quan hệ đến ai, chẳng ai lo, ai cứ phớt lờ
Tham khảo
[sửa]- "нужда", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)