след
Giao diện
Tiếng Nga
[sửa]Danh từ
[sửa]след gđ
- (отпечаток) dấu, vết, vệt, dấu vết, dấu tích.
- след ноги — dấu chân, vết chân
- след колёс — vết [bánh] xe, vệt xe
- заячий след — dấu chân thỏ
- (остаток чего-л. ) vết tích, dấu vết, dấu tích, tung tích
- (характерный отпечаток тж. ) dấu hiệu.
- след ы преступления — dấu vết (vết tích, dấu tích) của tội phạm
- следы слёз — dấu vết nước mắt, ngấn lệ, vệt lệ
- никакого следа осталось — không còn vết tích (dấu tích, dấu vết) gì cả
- ни следа — hoàn toàn không còn, tuyệt nhiên không có
- .
- идти по чьим-л. следам — а) — theo sát gót ai, bán sát gót ai; б) — (следовать учению, примеру и т. п.) — nối gót ai, theo gót ai, theo gương ai
- напасть на чей-л. след — dò được tung tích của ai, tìm ra dấu vết của ai
- его и след простыл — nó biến mất tích
- исчезнуть без следа — biến mất tăm mất tích, biệt tăm biệt tích
Tham khảo
[sửa]- "след", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)