dấu hiệu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥ hiə̰ʔw˨˩jə̰w˩˧ hiə̰w˨˨jəw˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ hiəw˨˨ɟəw˩˩ hiə̰w˨˨ɟə̰w˩˧ hiə̰w˨˨

Danh từ[sửa]

dấu hiệu

  1. Dấu dùng để làm hiệu cho biết điều gì.
    Dấu hiệu liên lạc.
    Giơ tay làm dấu hiệu.
  2. Hiện tượng tỏ rõ điều gì.
    Dấu hiệu khả nghi.
    dấu hiệu tiến bộ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]