dấu vết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zəw˧˥ vet˧˥jə̰w˩˧ jḛt˩˧jəw˧˥ jəːt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟəw˩˩ vet˩˩ɟə̰w˩˧ vḛt˩˧

Danh từ[sửa]

dấu vết

  1. Cái còn để lại do kết quả tác động của hiện tượng đã qua, dựa vào có thể nhận biết được về hiện tượng ấy.
    Dấu vết tàn phá của trận bão.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]