dấu vết
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zəw˧˥ vet˧˥ | jə̰w˩˧ jḛt˩˧ | jəw˧˥ jəːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟəw˩˩ vet˩˩ | ɟə̰w˩˧ vḛt˩˧ |
Danh từ[sửa]
dấu vết
- Cái còn để lại do kết quả tác động của hiện tượng đã qua, dựa vào có thể nhận biết được về hiện tượng ấy.
- Dấu vết tàn phá của trận bão.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "dấu vết". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)