Bước tới nội dung

сокращённый

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Nga

[sửa]

Tính từ

[sửa]

сокращённый

  1. (Được, bị) Rút ngắn; (о тексте тж. ) [được, bị] giản lược, cắt bớt, lược bớt.
    сокращённый рабочий день — ngày lao động rút ngắn
    сокращённое издание — bản in giản lược, bản in có giản lược (cắt bớt, lược bớt)
    сокращённое изложение — [bản, bài] toát yếu, tóm tắt, trình bày giản lược
  2. (об имени и т. п. ) [được] viết tắt.
    сокращённое слово — từ viết tắt

Tham khảo

[sửa]