татами
Tiếng Mông Cổ Khamnigan[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Từ tiếng Mông Cổ trung đại [cần chữ viết] (tata-) và một yếu tố chưa xác định. So sánh với tiếng Mông Cổ татсан мах (tatsan max, “thịt băm”).
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
татами (tatami)
- (Dadal, Khentii, Mông Cổ) một loại xúp được phục vụ vào dịp Tsagaan Sar.
- (Dashbalbar, Dornod, Mông Cổ) thịt thái mỏng, thịt băm.
Đồng nghĩa[sửa]
- татаминъ (tataminʺ)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Mông Cổ Khamnigan
- Từ tiếng Mông Cổ Khamnigan gốc Mông Cổ trung đại
- Từ tiếng Mông Cổ trung đại yêu cầu chữ viết bản địa
- Mục từ tiếng Mông Cổ Khamnigan có cách phát âm IPA
- Danh từ
- Danh từ tiếng Mông Cổ Khamnigan
- tiếng Mông Cổ Khamnigan entries with incorrect language header
- Tiếng Mông Cổ Khamnigan ở Mông Cổ