Bước tới nội dung

thịt

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰḭʔt˨˩tʰḭt˨˨tʰɨt˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰit˨˨tʰḭt˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ

thịt

  1. Phần mềmthớ, bọc quanh xương trong cơ thể ngườiđộng vật.
    Thịt lợn.
    Thịt nửa nạc nửa mỡ.
    Có da có thịt.
  2. Phần chắcbên trong lớp vỏ quả, vỏ cây.
    Quả xoài dày thịt.
    Loại gỗ thịt mịn.

Động từ

[sửa]

thịt

  1. (Khẩu ngữ) Làm thịt (nói tắt).
    Bắt gà để thịt.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Nguồn

[sửa]

Danh từ

[sửa]

thịt

  1. thịt.